Paulo Vinícius (cầu thủ bóng đá, sinh 1990)
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paulo Vinícius Souza dos Santos | ||
Ngày sinh | 21 tháng 2, 1990 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brazil | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Videoton | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2009 | São Paulo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | River Plate | 25 | (1) |
2011– | Videoton | 151 | (9) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Hungary | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 7, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6, 2017 |
Paulo Vinícius Souza dos Santos (sinh 21 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hungary gốc Brazil thi đấu cho Videoton ở vị trí hậu vệ.[1] Anh mang quốc tịch Hungary ngày 10 tháng 3 năm 2017.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Vinícius được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary, sau khi nhập tịch Hungary năm 2017.[2]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 20 tháng 7 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
River Plate | 2009–10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2010–11 | 24 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 25 | 1 | |
Tổng cộng | 25 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 26 | 1 | |
Videoton | 2011–12 | 21 | 3 | 6 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 35 | 3 |
2012–13 | 20 | 0 | 5 | 1 | 5 | 0 | 12 | 1 | 42 | 2 | |
2013–14 | 25 | 2 | 3 | 0 | 10 | 0 | 2 | 1 | 40 | 2 | |
2014–15 | 25 | 2 | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 37 | 2 | |
2015–16 | 27 | 0 | 3 | 1 | – | – | 6 | 1 | 36 | 2 | |
2016–17 | 32 | 2 | 3 | 0 | – | – | 6 | 0 | 41 | 2 | |
2017–18 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 151 | 9 | 26 | 2 | 29 | 0 | 29 | 3 | 235 | 14 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 176 | 10 | 26 | 2 | 29 | 0 | 30 | 3 | 261 | 15 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paulo Vinícius”. Soccerway. Perform Group. Truy cập 17 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Paulo Vinicius: "I am very proud to represent Hungary"”. www.molfehervarfc.hu. Truy cập 4 tháng 6 năm 2023.
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật thể thao từ São Paulo
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá nam Hungary
- Người Hungary gốc Brazil
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá River Plate Montevideo
- Cầu thủ bóng đá Fehérvár FC
- Cầu thủ bóng đá Nemzeti Bajnokság I
- Cầu thủ bóng đá São Paulo FC
- Cầu thủ bóng đá APOEL FC
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Síp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Hy Lạp
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary